Vết sẹo tiếng Nhật là gì,khuôn mặt bạn rất đẹp nhưng nếu nhìn kỹ thì sẽ có 1 vết sẹo không đáng có trên khuôn mặt của bạn, hỏi ra bạn mới trả lời tại sao có vết sẹo đó là do trước đây bạn cứu 1 người bạn và bị 1 đám bạn đánh nhừ tử tưởng lúc đó bạn đã chết rồi nhưng may mắn thay khi không chết mà để lại vết sẹo, và người bạn được cứu kia cũng không mang ơn gì nên bạn xem như 1 bài học cho mình
Vết sẹo tiếng Nhật là gì
Vết sẹo tiếng Nhật là kizuato (傷跡).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh về da liễu.
Kizuato (傷跡): Sẹo, vết sẹo.
Kizu (傷): Vết thương.
Kayumi (痒み): Ngứa.
Yakedo (火傷): Bỏng.
Asemo (汗疹): Rôm sảy.
Kabure (気触れ): Phát ban.
Mushi sasare (虫刺され): Côn trùng cắn.
Tako (胼胝): Vết chai ở chân hoặc tay.
Nikibi (ニキビ): Mụn.
Fukidemono (吹き出物): Mụn trứng cá.
Ibo (疣): Mụn cóc.
Odeki (お出来): Mụn nhọt.
Tadare (爛れる): Đau, viêm, lở loét.
Arehada (荒れ肌): Da khô ráp, xù xì.
Hibi (罅): Vết nứt, vết rạn nứt.
Akagire (皸): Vết mẩn trên da.
Futsu hada (普通肌): Da bình thường.
Kanso hada (乾燥肌): Da khô.
Binkan hada (敏感肌): Da nhạy cảm.
Kongou hada (混合肌): Da hỗn hợp.
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/