Tiêm phòng tiếng Nhật là gì,không ngờ trong thời gian ít ỏi hơn nửa tháng trở lại đây, tình hình dịch bệnh của nước ta tăng lên chóng mặt đến vậy vì thế mọi người hết sức lo lắng khi nếu lỡ tình trạng giãn cách xảy ra thì nhiều gia đình sẽ thất nghiệp và không kiếm ra tiền để sinh sống, biện pháp tiêm phòng thời gian gần đây đang được chú trọng cho đội ngũ y tế
Tiêm phòng tiếng Nhật là gì
Tiêm phòng tiếng Nhật là 予防接種-よぼうせっしゅ
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiêm phòng:
絆創膏(ばんそうこう-banshokoo): băng dán
包帯 (ほうたい-hootai):băng quấn
三角巾 (さんかくきん-sankakukin):khăn hình tam giác
救急用品 (きゅうきゅう ようひん-kyukyuyohin):Đồ dùng cấp cứu
ギプス(gifushu):Băng bó bột
車椅子 (くるまいす-kurumaishu):Xe lăn
毒 (どく-doku):Chất độc
担架(たんか-tanka):Cáng
錠剤(しんき-shinki):Thuốc viên
飲み薬(のみぐすり- nomygushuri): Thuốc uống
松葉杖 (まつばづえ-mastubajuue):Nạng
救急車 (きゅうきゅうしゃ-kyukyusha):Xe cấp cứu
注射器 (ちゅうしゃ き-chyushaki):Ống tiêm
聴診器(ちょうしん き-chyoshinki):Ống nghe
Thông tin tham khảo:sức khỏe làm đẹp collagen
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/