Nghề giáo viên tiếng Anh là gì,có những người luôn làm 1 công việc nào đó, họ sẽ làm mãi nghề đó nhưng có khi đi nửa đời người thì biết mình đã chọn sai nghề, nhưng riêng nghề dạy học là nghề đáng quý ai mà làm nghề giáo viên thì sẽ không bao giờ hối tiếc và cảm thấy hạnh phúc khi làm nghề này dù mất cả thanh xuân
Nghề giáo viên tiếng Anh là gì
Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm ˈtiː.tʃər.
👉👉👉 Thông tin tham khảo:Nếu bạn cần mua Collagen hãy đến ngay Sắc Ngọc Khang
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề giáo viên.
Lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên.
Homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.
Chemistry teacher /ˈkem.ɪ.stri ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy hóa.
Biology teacher /baɪˈɒl.ə.dʒi ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy sinh.
Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên.
Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.
Lesson plan /ˈlesn plæn/: Giáo án.
Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp.
Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/