Decal tiếng Nhật là gì,nhà bạn mới đó mua đã hơn 5 năm, ban đầu mua thì còn mới lắm, do quá trình sử dụng và thời gian đã làm mọi thứ phải thay đổi, giờ nhà tôi trông khá cũ nên tôi định tân trang lại bằng cách mua decal dán tường về dán lên những nơi nào tôi cần trang trí với mong muốn sẽ làm đẹp cho ngôi nhà thân yêu của tôi, cùng dịch decal sang tiếng Nhật
Decal tiếng Nhật là gì
Decal tiếng Nhật là デカール, đọc là decāru.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến decal:
紙(がみ): giấy
色紙(いろがみ): giấy màu
ハサミ: kéo
ノリ: keo dính
ホッチキス: kẹp giấy
バインダー: keo dán
ゆか: sàn nhà
かべ: tường
極版(ごくばん): bảng đen
カッタ: dao rọc giấy
クレヨン: bút màu
画鋲(がびょ): đinh gim
両面テープ(りょうめんてーぷ): băng dính hai mặt
筆ペン(ふでぺん): bút lông
ラベル: nhãn dán
手帳(てちょう): sổ tay
チョーク: phấn viết
消しゴム(げしごむ ): cục tẩy
鉛筆(えんぴつ): bút chì
画用紙(がようし): giấy vẽ.
壁紙(かべがみ): giấy dán tường
Thông tin tham khảo:sức khỏe làm đẹp collagen
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/