Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì,tôi có 3 người anh trai, cả nhà tôi đều là nhà quyền quý và gia tộc tôi khá là giàu nhưng tôi không thích mang tiếng là con của người này người kia để rồi nhận được sự tôn trọng từ họ, tôi muốn bản thân tôi tự tìm ra tiền vì như vậy tôi mới cảm thấy đồng tiền do mình làm ra mới có giá trị, nhưng chẳng may ba mẹ qua đời thế là tôi được chủ sở hữu 2 công đất
Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì
Chủ sở hữu tiếng Nhật là 持ち主, phiên âm hiragana là もちぬし, đọc là mochi nushi.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ sở hữu:
無形固定資産(むけいこていしさん): tài sản cố định vô hình
土地使用権(とちしようけん): quyền sử dụng đất
資本金(しほんきん): vốn góp
手元現金(てもとげんきん): tiền mặt
クレジットカード: thẻ tín dụng
銀行(ぎんこう): ngân hàng
キャッシュカード: thẻ ATM
支払い(しはらい): sự chi trả
現金自動出入機(げんきんじどしゅつにゅうき): cây ATM
小切手(こぎって): tấm séc
窓口(まどぐち): quầy giao dịch
残高(ざんだか): số dư
両替(りょうがえ): đổi tiền
引き出す(ひきたす): rút tiền
振り込む(ふりこむ): chuyển khoản
収入(しゅうにゅう): thu nhập
Thông tin tham khảo:sức khỏe làm đẹp collagen
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/