Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì,tôi có 1 thói quen khó bỏ là hay uống cafe buổi tối, do công việc của tôi tại công ty khá áp lực làm mãi tại công ty chưa xong việc tôi lại đem việc về nhà làm với suy nghĩ ráng làm cho xong rồi ngủ nhiều khi mệt quá tôi làm tách cafe cho tỉnh táo xíu, bộ ấm chén tôi mới mua phục vụ cho công việc của tôi, cùng dịch bộ ấm chén sang tiếng Nhật
Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì
Bộ ấm chén tiếng Nhật là 茶器, phiên âm hiragana là ちゃき, đọc là chaki.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ ấm chén:
茶道(ちゃどう): trà đạo
伝統(でんとう): truyền thống
湯(ゆ): nước sôi
沸かす(わかす): đun sôi
点前(てまえ): thủ tục trà đạo
点てる(たてる): pha trà
茶室(ちゃしつ): phòng uống trà
座り方(すわりかた): cách ngồi
茶碗(ちゃわん): chén trà
柄杓(ひしゃく): muôi múc nước
建水(けんすい): thố đựng nước gạn trà
抹茶(まっちゃ): trà xanh
麦茶(むぎちゃ): trà lúa mạch
香合(こうごう): lư hương
みずつぎ: dụng cụ đựng nước sôi
茶杓(ちゃしゃく): muỗng trà
薬缶(やかん): ấm đun nước
ポット: ấm, bình siêu tốc
水筒(すいとう): bình giữ nhiệt
コップ: cốc
お盆(おぼん): cái khay
湯呑み(ゆのみ): tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
ソーサー: đĩa để tách
れんげ: muỗng
砥石といしđá mài dao
Thông tin tham khảo:sức khỏe làm đẹp collagen
nguồn:https://abeceda.info/
danh mục:https://abeceda.info/blog-lam-dep/